| Số TT |   TÊN MẪU |   KÝ HIỆU | 
                    |   | Mục I |   | 
                    | 01 | Giấy khai sinh (Bản chính) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 02 | Giấy khai sinh (Bản sao ) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 03 | Giấy khai sinh (Bản chính) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp |  | 
                    | 04 | Giấy khai sinh (Bản sao) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp |  | 
                    | 05 | Giấy khai sinh (Bản chính - Cấp lại) - mẫu sử dụng tại UBND cấp huyện |  | 
                    | 06 | Giấy khai sinh (Bản chính - Cấp lại) - mẫu sử dụng tại  Sở Tư pháp |  | 
                    | 07 | Giấy chứng nhận kết hôn (Bản chính) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 08 | Giấy Chứng nhận kết hôn (Bản sao) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 09 | Giấy chứng nhận kết hôn (Bản chính - Đăng ký lại) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 10 | Giấy chứng nhận kết hôn (Bản sao - Đăng ký lại) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 11 | Giấy chứng nhận kết hôn (Bản chính - Đăng ký lại) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp |  | 
                    | 12 | Giấy chứng nhận kết hôn (Bản sao - Đăng ký lại) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp |  | 
                    | 13 | Giấy chứng tử (Bản chính) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 14 | Giấy chứng tử (Bản sao) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 15 | Giấy chứng tử (Bản chính) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp |  | 
                    | 16 | Giấy chứng tử (Bản sao) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp |  | 
                    |   | Mục II |   | 
                    | 01 | Giấy chứng sinh |  | 
                    | 02 | Tờ khai đăng ký lại việc sinh |  | 
                    | 03 | Tờ khai cấp lại bản chính Giấy khai sinh |  | 
                    | 04 | Tờ khai đăng ký kết hôn |  | 
                    | 05 | Tờ khai đăng ký lại việc kết hôn |  | 
                    | 06 | Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (dùng cho công dân VN cư trú ở trong nước) |  | 
                    | 07 | Tờ khai cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (dùng cho công dân VN đang cư trú ở nước ngoài) |  | 
                    | 08 | Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (dùng cho công dân VN cư trú ở trong nước) |  | 
                    | 09 | Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân (dùng cho công dân VN đang cư trú ở nước ngoài) |  | 
                    | 10 | Tờ khai đăng ký lại việc tử |  | 
                    | 11 | Giấy thoả thuận về việc cho và nhận con nuôi |  | 
                    | 12 | Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản chính) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 13 | Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản sao) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 14 | Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản chính - Đăng ký lại) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 15 | Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản sao - Đăng ký lại) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 16 | Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản chính - Đăng ký lại) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp |  | 
                    | 17 | Quyết định công nhận việc nuôi con nuôi (Bản sao - Đăng ký lại) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp |  | 
                    | 18 | Tờ khai đăng ký lại việc nuôi con nuôi |  | 
                    | 19 | Giấy cử người giám hộ |  | 
                    | 20 | Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản chính) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 21 | Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản sao) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 22 | Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản chính) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp |  | 
                    | 23 | Quyết định công nhận việc giám hộ (Bản sao) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp |  | 
                    | 24 | Tờ khai đăng ký chấm dứt việc giám hộ |  | 
                    | 25 | Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ (Bản chính) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 26 | Quyết định công nhận chấm dứt việc giám hộ (Bản sao) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 27 | Quyết định công nhận việc chấm dứt giám hộ (Bản chính) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp |  | 
                    | 28 | Quyết định công nhận việc chấm dứt giám hộ (Bản sao) - mẫu sử dụng tại Sở Tư pháp |  | 
                    | 29 | Tờ khai đăng ký việc nhận con |  | 
                    | 30 |  Tờ khai đăng ký việc nhận cha, mẹ (dùng cho trường hợp con đã thành niên nhận cha mẹ) |  | 
                    | 31 |  Tờ khai đăng ký việc nhận cha, mẹ (dùng cho trường hợp cha/mẹ/người giám hộ nhận mẹ/cha cho con chưa thành niên) |  | 
                    | 32 | Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (Bản chính) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 33 | Quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con (Bản sao) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã |  | 
                    | 34 | Tờ khai đăng ký việc thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính |  | 
                    | 35 | Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản chính) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã và UBND cấp huyện |  | 
                    | 36 | Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản sao) - mẫu sử dụng tại UBND cấp xã và UBND cấp huyện |  | 
                    | 37 | Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản chính) - mẫu sử dụng tại  Sở Tư pháp |  | 
                    | 38 | Quyết định thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính (Bản sao) - mẫu sử dụng tại  Sở Tư pháp |  | 
                    | 39 | Giấy xác nhận về việc đã ghi chú vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |  | 
                    | 40 | Thống kê số liệu hộ tịch (trong nước) |  | 
                    | 41 | Thống kê số liệu hộ tịch (có yếu tố nước ngoài) |  | 
                    | 42 | Sổ đăng ký khai sinh |  | 
                    | 43 | Sổ đăng ký kết hôn |  | 
                    | 44 | Sổ đăng ký khai tử |  | 
                    | 45 | Sổ đăng ký việc nuôi con nuôi |  | 
                    | 46 | Sổ đăng ký việc giám hộ |  | 
                    | 47 | Sổ đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |  | 
                    | 48 | Sổ đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch |  | 
                    | 49 | Sổ cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |  |