chính phủNGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ Ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất
CHÍNH PHỦ Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992; Căn cứ Luật Phòng, chống ma tuý ngày 09 tháng 12 năm 2000; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, NGHỊ ĐỊNH: Điều 1. Nay ban hành kèm theo Nghị định này các danh mục chất ma tuý và tiền chất như sau: Danh mục I: Các chất ma tuý rất độc, tuyệt đối cấm sử dụng; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền; Danh mục II: Các chất ma tuý độc hại, được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo yêu cầu điều trị; Danh mục III: Các chất ma tuý độc dược được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo yêu cầu điều trị; Danh mục IV: Các hoá chất không thể thiếu trong quá trình điều chế, sản xuất ma túy. Điều 2. Khi phát hiện chất mới chưa có trong các danh mục chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định này liên quan đến việc sản xuất, điều chế, sử dụng chất ma tuý hoặc cần thiết phải chuyển đổi các chất trong các danh mục theo thông báo của Tổng thư ký Liên hợp quốc thì Bộ Công an có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế, Bộ Công nghiệp, Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và các cơ quan có liên quan xem xét, đề nghị Chính phủ sửa đổi, bổ sung các danh mục đó và công bố danh mục đã được sửa đổi, bổ sung. Điều 3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân nghiên cứu, giám định, sản xuất, vận chuyển, bảo quản, tàng trữ, mua bán, phân phối, sử dụng, xử lý, trao đổi, nhập khẩu, xuất khẩu, quá cảnh các chất có trong các danh mục quy định tại Điều 1 của Nghị định này phải tuân thủ các quy định của pháp luật về kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy. Điều 4. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./. DANH MỤC I Các chất ma tuý rất độc, tuyệt đối cấm sử dụng trong lĩnh vực y tế, việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học và điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền (có trong Bảng IV Công ước của Liên hợp quốc năm 1961 và Bảng I Công ước của Liên hợp quốc năm 1971) Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01tháng 10 năm 2001 của Chính phủ TT | Tên chất | Tên khoa học | 1 | Acetorphin | 3-0-acetyltetrahydro - 7 - a - (1 - hydroxyl - 1 - methylbuty) - 6, 14 - endoetheno - oripavine | 2 | Acetylalphamethylfenanyl | N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide | 3 | Alphacetylmethadol | a - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane | 4 | Alphamethylfentanyl | N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide | 5 | Beta - hydroxyfentanyl | N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide | 6 | Beta - hydroxymethyl - 3 - fentalnyl | N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide | 7 | Cần sa và nhựa cần sa | Cananabis and canabis resin | 8 | Desomorphine | Dihydrodeoxymorphin | 9 | Etorphine | Tetrahydro - 7 a - (l - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine | 10 | Heroine | Diacetylmorphine | 11 | Ketobemidone | 4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine | 12 | Methyl - 3 - fentanyl | N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidy) propionanilide | 13 | Methyl - 3 - thiofentanyl | N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - peperidyl] propionanilide | 14 | MPPP | 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) | 15 | Para - fluorofentanyl | 4 - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide | 16 | PEPAP | 1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidionl acetate (ester) | 17 | Thiofentanyl | N - (1 [2- (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide | 18 | Brolamphetamine (DOB) | 2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine | 19 | Cathinone | (-) - a - aminopropiophenone | 20 | DET | N, N - diethyltryptamine | 21 | DMA | (+) - 2,5 - dimethoxy - a - methylpenylethylamine | 22 | DMHP | 3 - (1,2 - dimethythetyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] | 23 | DMT | N, N - dimethyltryptamine | 24 | DOET | (+) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - a - phenethylamine | 25 | Eticyclidine | N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine | 26 | Etryptamine* | 3 - (2 - aminobuty) indole | 27 | (+) - Lysergide (LSD) | 9,10 - didehydro - N, N - diethyl - 6 - methylergoline - 8 bectacarboxamide | 28 | MDMA | (+) - N - a - dimethyl - 3,4 - (methylene - dioxy) phenethylamine | 29 | Mescalin | 3,4,5 - trimthoxyphenethylamine | 30 | Methcathinone* | 2 (methylamino) - 1 - phenylpropan - 1 - one | 31 | 4 - Methylaminorex | (+) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline | 32 | MMDA | (+) - 5 - methoxy - 3,4 - methlenedioxy - a - methylphenylethylamine | 33 | N-ethyl MDA | (+) N- ethyl - a methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine | 34 | N - hydroxy MDA | (+) - N - [a - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine | 35 | Parahexyl | 3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol | 36 | PMA | p - methoxy - a - methylphenylethylamine | 37 | Psilocine, Psilotsin | 3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol | 38 | Psilocybine | 3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - yl dihydrogenphosphat | 39 | Rolicyclidine | 1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine | 40 | STP, DOM | 2,5 - dimethoxy - a - 4 - dimethylphenethylmaine | 41 | Tenamfetamine (MDA) | a - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine | 42 | Tenocyclidine (TCP) | 1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine | 43 | Tetrahydrocannabinot | 1 - hydroxy - 3 - pentyl - 6a, 7, 10, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol | 44 | TMA | (+) - 3,4,5 - trimethoxy - a - methylphenylethylamine | 45 | MORPHIN METHOBROMID và các chất dẫn xuất của morphine nitroger pentavalent khác | | 46 | Acetyldihydrocodeine | | 47 | SECBUTABARBITAL | 5 - Sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại. DANH MỤC II Các chất ma tuý độc hại, được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo yêu cầu điều trị (có trong Bảng I, Bảng II Công ước của Liên hợp quốc năm 1961 và Bảng II Công ước của Liên hợp quốc năm 1971) Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01tháng 10 năm 2001 của Chính phủ 48 | Acetylmethadol | 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane | 49 | Alfentanil | N- [1 - [2 - (4 - ethyl 4,5 - dihydro 5 - oxo - 1 H - tetrazol - 1 - y) ethyl] - 4- (methoxymethy) - 4 - piperidyl] - N - phenylpropanamide | 50 | Allylprodine | 3 - allyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine | 51 | Alphameprodine | a - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propronoxypiperidine | 52 | Alphamethadol | a - 6- dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol | 53 | Alphamethylthiofenianyl | N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide | 54 | Alphaprodine | a - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine | 55 | Anileridine | 1 - para - aminophenethyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester | 56 | Benzenthidine | 1 - (2 - benzyloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester | 57 | Benzylmorphine | 3 - benzylmorphine | 58 | Bectacetylmethadol | b - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane | 59 | Betameprodine | b - 3 - ethyl - 1 - methyl - propionoxypiperidine | 60 | Betamethadol | b - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol | 61 | Betaprodine | b - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine | 62 | Bezitramide | 1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropy) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazoliny) - piperidine | 63 | Clonitrazene | (2 - para - chlobenzyl) - 1 - diethylaminoethyl - 5 - nitrobenzimidazole | 64 | Coca leaf (lá Coca) | | 65 | Cocaine | Benzoyl - 1 - ecgoninmethyloxime | 66 | Codoxim | Dihydrocodeinone - 6 - cacboxymethyloxime | 67 | Concentrate of poppy straw (Cao đặng thuốc phiện) | | 68 | Dextromoramide | (+) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 (1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine | 69 | Diampromide | N - [2 - (methylphenethylamino) - propyl] propionalinide | 70 | Diethylthiambutene | 3 - diethylamino - 1,1 - di - (2 - thienyl) - 1 - butene | 71 | Dienoxin | 1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid | 72 | Dihydromorphine | 7,8 - dihydromorphine | 73 | Dimenoxadol | 2 - dimethylamino - 1 - ethoxy - 1,1 - diphenylacetate | 74 | Dimepheptanol | 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol | 75 | Dimethylthiambutene | 3 - dimethylamino - 1,1 - di - (2 - thienyl) - 1 - butene | 76 | Dioxaphetyl butyrate | Ethyl - 4 - morpholino - 2,2 - diphenylbutyrate | 77 | Diphenoxylate | 1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester | 78 | Dipipanone | 4,4 - diphenyl - 6 - piperidine - 3 - heptanone | 79 | Drotebanol | 3,4 - dimethoxy - 17 methylmorphinan - 6b , 14 - diol | 80 | Ecgonine và các dẫn chất của nó | (-) - 3 - hydroxytropane - 2 - carboxylate | 81 | Ethylmethylthiambutene | 3 - ethylmethylamino - 1,1 - di - (2 - thienyl) - 1 - butene | 82 | Etonitazene | 1 - diethylaminoethyl - 2 para - ethoxybenzyl - 5 - nitrobenzimidazole | 83 | Etoxeridine | 1 - [2 - (2 - hydroxymethoxy) - ethyl] - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester | 84 | Fentanyl | 1 - phenethyl - 4 - N - propionylanilinopiperidine | 85 | Furethidine | 1 - (2 - tetrahydrofurfuryloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester | 86 | Hydrocodone | Dihydrocodeinone | 87 | Hydromorphinol | 14 - hydroxydihydromorphine | 88 | Hydromorphone | Dihydromorphinone | 89 | Hydroxypethidine | 4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methylpiperidine - 4 - caboxylic acid ethyl ester | 90 | Isomethadone | 6 - dimethylamino - 5 - methyl - 4,4 - diphenyl - 3 - hexanone | 91 | Levomethorphan | 3 - methoxy - N - methylmorphinan | 92 | Levomoramide | (-) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 (1 - pyrrolidinyl) bytyl] morpholine | 93 | Levophenacylmorphan | (-) - 3 - hydroxy - N - phenacylmorphinan | 94 | Levorphanol | (-) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan | 95 | Metazocine | 2 - hydroxy - 2,5,9 - trimethyl - 6,7 - benzomorphan | 96 | Methadone | 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone | 97 | Methadone intermediate | 4 - cyano - 2 dimethylamino - 4,4 - diphenylbutane | 98 | Methyldesorphine | 6 - methyl - delta - 6 - deoxymorphine | 99 | Methyldihydromorphine | 6 - methyldihydromo_phine | 100 | Metopon | 5 - methyldihydromorphione | 101 | Moramide | 2 - methyl - 3 - morpholino - 1,1 - diphenylpropane caboxylic acid | 102 | Morpheridine | 1 - (2 - morpholinoethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester | 103 | Morphine | 7,8 - dehydro - 4,5 - epoxy - 3,6 - dihydroxy - N - methylmorphinan | 104 | Morphine - N - oxide | 3,6 - dihydroxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7N - oxide | 105 | Myrophine | Myristybenzylmorphine | 106 | Nicomorphine | 3,6 - dinicotinylmorphine | 107 | Noracymethadol | (+) - a - 3 - acetoxy - 6 - methylamino - 4,4 - diphenyl - heptane | 108 | Norlevorphanol | (-) - 3 - hydroxymorphinan | 109 | Normethadone | 6 - dimethylamino - 4,4 diphenyl - 3 - hexanone | 110 | Normorphin | N - demethylmorphine | 111 | Norpipanone | 4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexaoe | 112 | Opium (Thuốc phiện) | | 113 | Oxycodone | 14 - hydroxydihydrocodeinone | 114 | Oxymorphone | 14 - hydroxydihydromorphinone | 115 | Pethidine | 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxlic acid ethyl ester | 116 | Pethidine intermediate A | 4 - cyano - 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine | 117 | Pethidine intermediate B | 4 - Phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester | 118 | Pethidine intermediate C | 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid | 119 | Phenadoxone | 6 - morpholino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone | 120 | Phenampromide | N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) propionanilide | 121 | Phenazocine | 2 - hydroxy - 5,9 - dimethyl - 2 - phenethyl - 6, 7 - benzomorphan | 122 | Phenomorphan | 3 - hydroxy - N - phenethylmorphinan | 123 | Phenoperidine | 1 (3- hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpipeidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester | 124 | Piminodine | 4 - phenyl - 1 - (3 - phenylaminopropyl) - piperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester | 125 | Piritramide | 1- (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (1 - piperidino) - piperidine - 4 - carboxylic acid amide | 126 | Proheptazine | 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxyazacycloheptane | 127 | Properidine | 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid isopropyl ester | 128 | Racemethorphan | (+) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan | 129 | Racemoramide | (+) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidiny) butyl] morpholine | 130 | Racemorphan | (+) - hydroxy - N - methylmorphinan | 131 | Sulfentanil | N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [ - (thieny)] - 4 - piperidyl] propionanilide] | 132 | Thebacon | Acethyldihydrocodeinone | 133 | Thebaine | 3,6 - dimethoxy - N - methyl - 4,5 - epoxymorphinadien - 6,8 | 134 | Tilidine | (+) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 carboxylate | 135 | Trimeperidine | 6 - acetoxy - 3 - methoxy - N - 4,5 - epoxy - morphinan | 136 | Codeine (3 - methylmorphine) | 6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7 | 137 | Dextroproxyphen | a - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate | 138 | Dihydrocodeine | 6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinan | 139 | Ethylmorphine | 3 - Ethylmorphine | 140 | Nicocodine | 6 - nicotinylcodeine | 141 | Nicodicodine | 6 - nicotinyldihydrocodeine | 142 | Norcodeine | N - demethylcodeine | 143 | Pholcodine | 3 - morpholinylethylmorphine | 144 | Propiram | N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) - N2 - pyridylpropionamide | 145 | Amphetamine | (+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane | 146 | Dexamphetamine | (+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane | 147 | Fenetylline | 7 - [2 - i (a - methylphenylethyl) amino] ethyl] thiophenylline | 148 | Levamphetamine | (-) - đ - ( - methylphenylethylamine | 149 | Levomethamphetamine | (-) - N - a - methylphenylethylamine | 150 | Mecloqualone | 3 - (o - chlorophenyl) - 2 - methyl - 4 - (3H) - quinazolinone | 151 | Metamfetamine | (+) - (s) - N - a - dimethylphenethylamine | 152 | Metamfetamine racemate | (+) - N, a - dimethylphenethylamine | 153 | Methaqualone | 2 - methyl - 3 - o - tolyl - 4 - (3H) - quinazolinone | 154 | Methylphenidate | Methyl - a - phenyl - 2 - piperidineacetate | 155 | Phencyclidine | 1 - (2 - phenylcyclohexyl) piperidine | 156 | Phenmetrazine | 3 - methyl - 2 - phenylmorpholine | 157 | Secobarbital | 5 - ally - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid | 158 | Delta - 9 - tetrahydrocanabinol and its stereochemical | (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - l - ol | 159 | Zipeprol* | a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethano |
Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại. DANH MỤC III Các chất ma tuý độc dược được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo yêu cầu điều trị (có trong Bảng III và Bảng IV Công ước của Liên hợp quốc năm 1971) Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01tháng 10 năm 2001 của Chính phủ 160 | Amobarbital | 5 - ethyl - 5 - isopentylbarbituric acid | 161 | Buprenorphine | 21 - cycloproply - 7 - a - [(s) - 1 - hydroxy - 12,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine | 162 | Butalbital | 5 - allyl - 5 - isobutylbarbituric acid | 163 | Cathine | (+) - đ - a - [(R) - 1 - aminoethyl] benzyl alcohol | 164 | Cyclobarbital | 5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 5 - ethylbarbituric acid | 165 | Flunitrazepam** | 5 - (o - fluoropheny) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one | 166 | Glutethimide | 2 - ethyl - 2 - phenylglutarimide | 167 | Pentazocine | (2R*, 6R*, 11*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimehyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazsocin - 8 - ol | 168 | Pentobarbital | 5 - ethyl - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid | 169 | Allobarbital | 5,5 - diallylbarbituric acid | 170 | Alprazolam | 8 - chloro - l - methyl - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] - benzodiazepine | 171 | Amphepramone | 2 - (diethylamino) propiophenone | 172 | Aminorex | 2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazoline | 173 | Barbital | 5,5 - diethylbarbituric acid | 174 | Benzfetamine | N - benzyl - N - a - dimethylphenethylamine | 175 | Bromazepam | 7 - bromo - 1,3 - dihydro - 5 - (2 - pyridyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one | 176 | Butobarbital | 5 - butyl - 5 - ethylbarbituric acid | 177 | Camazepam | 7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 benzodiazepin - 2 - one dimethylcarbamate (ester) | 178 | Chlordiazepoxide | 7 - chloro - 2 (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - bensodiazepin - 4 - oxide | 179 | Clobazam | 7 - chloro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,5 - benzodiazepine - 2,4 - (3H, 5H) - dione | 180 | Clonazepam | 5 - (o- chlorophenyl) - 1,3 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepine - 2 - one | 181 | Clorazepate | 7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - bensodiazepin - 3 - carboxylic acid | 182 | Clotiazepam | 5 - (2 - chlorophenyl) - 7 - ethyl - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 2H - thieno [2,3,e] - 1 - 4 - diazepin - 2 - one | 183 | Cloxazolam | 10 - chloro - 11b - (o - chlorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolon - [3,2-d] - [1,4] benzodiazenpin - 6(5H) - one | 184 | Delorazepam | 7 - chloro - 5 - (o-chlorophenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one | 185 | Diazepam | 7 - chloro - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one | 186 | Estazolam | 8-chloro - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo - [4,3 - a] [1,4 - benzodiazenpin | 187 | Ethchlorvynol | 1 - choloro-3 - ethyl - 1 - penten - 4yn - 3 - ol | 188 | Ethinamate | 1 - ethynylcyclohexanolcarbamate | 189 | Ethyloflazepate | Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 - carboxylate | 190 | Etilamfetamine | N-ethyl - a - methylphenylethylamine | 191 | Fencamfamin | N-ethyl - 3 - phenyl - 2 - norobornanamine | 192 | Fenpoporex | (+) - 3 - [(a - methylphenylethyl) amino] proionitrile | 193 | Fludiazepam | 7 - chloro - 5 - (o - fluorofenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one | 194 | Flurazepam | 7 - chloro - 1 - [2 - (diethylamino) ethyl] - 5 - fluorophenyl) - 1,2 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one | 195 | Halazepam | 7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2,2,2 - trifluoroethyl) - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one | 196 | Haloxazolam | 10 - bromo - 11b - (o - fluorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolo [3,2 - d] [1,4] benzoidazepin - 6 - (5H) - one | 197 | Ketasolam | 11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione | 198 | Lefetamine | (-) - N,N - dimehyl - 1,3 - diphenylethylamine | 199 | Loprazolam | 6 - (o - chlorophenyl) - 2,4 - dihydro - 2 - [(4-methyl - 1 - [iperaziniyl) methylene] - 8 - nitro - 1 - H - imidazo - [1,2 - a] [1,4] benzodiazepin - 1 - one | 200 | Loprazepam | 7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one | 201 | Lometazepam | 7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one | 202 | Mazindol | 5 - (p-chlorophenyl) - 2,5 dihydro - 3H - imidazo - (2,1 - a) isoindol - 5 - ol | 203 | Medazepam | 7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepam | 204 | Mefenorex | N-(3 - chloropropyl) - a - methylphenethylamine | 205 | Meprobamate | 2 - methyl - 2 - propyl - 1,3 - propanediol dicarbamate | 206 | Mesocarb* | 3 - (a - methylphenethyl) - N - (phenylcarbamoyl) sydnoneimine | 207 | Methylphenobarbital | 5 - ethyl - 1 - methyl - 5 - phenylbarbituric acid | 208 | Methylprylon | 3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione | 209 | Midasolam | 8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin | 210 | Nimetazepam | 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one | 211 | Nitrazepam | 1,3 - dihydro - 7 - nitro - 5 phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one | 212 | Nordazepam | 7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl -2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one | 213 | Oxazepam | 7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one | 214 | Oxazolam | 10 - chloro - 2,3,7,11b - tetrahydro - 2 - methyl - 11b - phenyloxazolo [3,2 d] [1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one | 215 | Pemoline | 2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazolin - 4 - one | 216 | Phendimetrazine | (+) - (2S,3S) - 3,4 - dimethyl - 2 - phenylmorpholine | 217 | Phenobarbital | 5 - ethyl - 5 - phenylbarbituric acid | 218 | Phentermine | a - a - dimethylphenethylamine | 219 | Pinazepam | 7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2 - propynyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one | 220 | Pipardrol | 1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol | 221 | Prazepam | 7 - chloro - 1 - (cyclopropylmethyl) - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one | 222 | Pyrovalerone | 4 - methyl - 2 - (1 - pyrrolidinyl) valerophenone | 223 | Pyrovalerone | 5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid | 224 | Temazepam | 7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one | 225 | Tetrazepam | 7 - chloro - 5 - (1 - cyclohexen - 1 yl) - 1,3 - dihydro - 1 methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one | 226 | Triazolam | 8 - chloro - 6 - (o - chlorophenyl) - 1 - methyl - 4H s - triazolo [4,3 - a] [1,4] benzodiazepine | 227 | Vinylbutal | 5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid |
Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại. Danh mục IV Các hoá chất không thể thiếu trong quá trình sản xuất, điều chế chất ma tuý (có trong Bảng I, Bảng II Công ước của Liên hợp quốc năm 1988) Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ 228 | Ephedrine | 1 - phenyl - 2 - methylamino - 1 - propanol | 229 | Ergometrine | N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D (+) - lysergamide | 230 | Ergotamine | 12' - hydroxy - 2' - methyl - 5' - (phenylmethyl) - ergotaman - 3', 6', 18 - ione | 231 | Lysergic acid | (8b ) - 9,10 - Didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid | 232 | 1 - phenyl - 2 - propanone | 1 - phenyl - 2 - propanone | 233 | Pseudoephedrine | [S-(R*, R*)] - a - [1(Methylamino) ethyl] benzenmethanol | 234 | N - acetylanthranilic acid | 1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene | 235 | Isosaprole | 1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl) | 236 | 3,4 - methylenedioxyphenyl - 2 - propanone | 3,4 - methylenedioxypheny - 2 - propanone | 237 | Piperonal | 1,3 - Benzodioxole, 5 - (carboxaldehyde) | 238 | Safrole | 1,3 - Benzodioxole, 5 - (2 - propyenyl) | 239 | Acetic anhydride | Acetic oxide | 240 | Acetone* | 2 - Propanone | 241 | Anthranilicacid | 2 - Aminobenzoic acid | 242 | Ethyl ether* | 1 - 1 - Oxybisethane | 243 | Hydrochloric acid*** | | 244 | Methyl ethyl ketone* | 2 - Butanone | 245 | Phenylacetic acid | Benzeneacetic acid | 246 | Piperidine | Cyclopentimine | 247 | Potassium permanganate** | | 248 | Sulfuric acid*** | | 249 | Toluene * | Methyl benzene |
Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại. |